Từ điển Thiều Chửu
師 - sư
① Nhiều, đông đúc, như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư 京師 nghĩa là chỗ to rộng và đông người. ||② Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư. ||③ Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa 師範教科 khoá dạy đạo làm thầy. ||④ Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư, như hoạ sư 畫師, thầy vẽ. ||⑤ Bắt chước, như hỗ tương sư pháp 互相師法 đắp đổi cùng bắt chước. ||⑥ Người trùm, như bốc sư 卜師 quan trùm về việc bói, nhạc sư 樂師 quan trùm coi về âm nhạc, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
師 - sư
Tên một đơn vị quân đội lớn thời cổ. Một Sư gồm 5 Lữ — Tên một đơn vị quân độ lớn trong chế độ binh bị ngày nay, tức Sư đoàn, gồm nhiều Trung đoàn — Chỉ chung quân đội. Td: Xuất sư ( đem quân ra trận ) — Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Khôn, chỉ về sự đông đảo — Ông thầy dạy học. Td: Giáo sư — Bắt chước người khác. Học theo người khác — Vị tăng. Ông thầy chùa. Ca dao có câu: » Ba cô đội gạo lên chùa, một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư « — Người đầu tiên sáng lập ra một nghề. Td: Tổ sư, Tiên sư — Người giỏi về một ngành hoạt động nào. Td: Luật sư, Kĩ sư — Gọi tắt của Sư tử. Td: Mãnh sư ( con sư tử mạnh mẽ ). Dùng như chữ Sư 獅.


恩師 - ân sư || 百世師 - bách thế sư || 本師 - bản sư || 餅師 - bính sư || 步師 - bộ sư || 卜師 - bốc sư || 舟師 - chu sư || 工程師 - công trình sư || 大師 - đại sư || 名師 - danh sư || 道師 - đạo sư || 藥師 - dược sư || 家師 - gia sư || 講師 - giảng sư || 教師 - giáo sư || 海師 - hải sư || 畫師 - hoạ sư || 興師 - hưng sư || 鄉師 - hương sư || 乞師 - khất sư || 技師 - kĩ sư || 劍師 - kiếm sư || 京師 - kinh sư || 老師 - lão sư || 律師 - luật sư || 嚴師 - nghiêm sư || 樂師 - nhạc sư || 法師 - pháp sư || 鏢師 - phiêu sư || 軍師 - quân sư || 君師父 - quân sư phụ || 國師 - quốc sư || 拳師 - quyền sư || 師姑 - sư cô || 師古 - sư cổ || 師第 - sư đệ || 師徒 - sư đồ || 師型 - sư hình || 師友 - sư hữu || 師兄 - sư huynh || 師母 - sư mẫu || 師範 - sư phạm || 師範學校 - sư phạm học hiệu || 師範科 - sư phạm khoa || 師父 - sư phụ || 師生 - sư sinh || 師事 - sư sự || 師授 - sư thụ || 師長 - sư trưởng || 師傳 - sư truyền || 帥師 - suất sư || 蠶師 - tàm sư || 祭師 - tế sư || 誓師 - thệ sư || 禪師 - thiền sư || 水師 - thuỷ sư || 先師 - tiên sư || 祖師 - tổ sư || 尊師 - tôn sư || 狀師 - trạng sư || 鷹師 - ưng sư || 王師 - vương sư || 出師 - xuất sư || 醫師 - y sư ||